tattoo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tæ.ˈtuː/

Danh từ[sửa]

tattoo /tæ.ˈtuː/

  1. (Quân sự) Hiệu trống tập trung buổi tối.
  2. Hồi trống dồn, tiếng dồn.
    to beat the devil's tattoo — gõ dồn ngón tay
  3. Dạ hội quân đội (có trống).

Nội động từ[sửa]

tattoo nội động từ /tæ.ˈtuː/

  1. (Quân sự) Đánh trống tập trung buổi tối.
  2. Đánh dồn (trống); dồn (ngón tay).

Danh từ[sửa]

tattoo /tæ.ˈtuː/

  1. Hình xăm trên da.
  2. Sự xăm mình.

Ngoại động từ[sửa]

tattoo ngoại động từ /tæ.ˈtuː/

  1. Xăm (da... ).

Chia động từ[sửa]

Tham khảo[sửa]