terrer
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /tɛ.ʁe/
Ngoại động từ[sửa]
terrer ngoại động từ /tɛ.ʁe/
- Vun gốc.
- Terrer des rosiers — vun gốc hồng
- Phủ đất.
- Terrer des semis — phủ đất lên cây mạ
- Bồi cao lên (bằng dòng phù sa).
- Tẩy bằng đất tẩy.
- Terrer le drap — tẩy dạ bằng đất tẩy
- (Tiếng lóng, biệt ngữ) Chém đầu, giết chết.
Nội động từ[sửa]
terrer nội động từ /tɛ.ʁe/
Tham khảo[sửa]
- "terrer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)