thành thử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ tʰɨ̰˧˩˧tʰan˧˧ tʰɨ˧˩˨tʰan˨˩ tʰɨ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ tʰɨ˧˩tʰajŋ˧˧ tʰɨ̰ʔ˧˩

Liên từ[sửa]

thành thử

  1. Do vậy, cho nên.
    Bị ốm thành thử không đi được .
    Trời mưa, thành thử chợ vắng teo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]