tháo lui
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːw˧˥ luj˧˧ | tʰa̰ːw˩˧ luj˧˥ | tʰaːw˧˥ luj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːw˩˩ luj˧˥ | tʰa̰ːw˩˧ luj˧˥˧ |
Động từ[sửa]
tháo lui
- Rời khỏi một đám đông để khỏi phiền nhiễu, ngượng ngùng.
- Dơ tuồng nghỉ mới tìm đường tháo lui (Truyện Kiều)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tháo lui", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)