thâu tóm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəw˧˧ tɔm˧˥ | tʰəw˧˥ tɔ̰m˩˧ | tʰəw˧˧ tɔm˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˧˥ tɔm˩˩ | tʰəw˧˥˧ tɔ̰m˩˧ |
Danh từ[sửa]
thâu tóm
- Tập trung lại để nắm giữ, sử dụng.
- thâu tóm mọi quyền hành
- Bao quát và nắm được những cái chính, cái cơ bản.
- thâu tóm nội dung của tác phẩm