thí mạng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˥ ma̰ːʔŋ˨˩ | tʰḭ˩˧ ma̰ːŋ˨˨ | tʰi˧˥ maːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˩˩ maːŋ˨˨ | tʰi˩˩ ma̰ːŋ˨˨ | tʰḭ˩˧ ma̰ːŋ˨˨ |
Động từ[sửa]
thí mạng
- Thí bỏ không thương tiếc một người hay một lực lượng để giữ hoặc để cứu lấy cái được xem là quý hơn.
- Thí mạng bọn tay chân để giữ uy tín cho mình.
- Bỏ hết sức lực, không tính đến hậu quả việc làm của mình.
- Chạy thí mạng.
- Làm thí mạng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thí mạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)