thông thạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˧ tʰa̰ːʔw˨˩ | tʰəwŋ˧˥ tʰa̰ːw˨˨ | tʰəwŋ˧˧ tʰaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˧˥ tʰaːw˨˨ | tʰəwŋ˧˥ tʰa̰ːw˨˨ | tʰəwŋ˧˥˧ tʰa̰ːw˨˨ |
Động từ
[sửa]thông thạo
- Hiểu biết rất rõ và có thể làm, sử dụng một cách thuần thục.
- Thông thạo nhiều ngoại ngữ.
- Thông thạo địa hình ở vùng núi này.
Tham khảo
[sửa]- "thông thạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)