thơ đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəː˧˧ ɗa̤ːw˨˩tʰəː˧˥ ɗaːw˧˧tʰəː˧˧ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˧˥ ɗaːw˧˧tʰəː˧˥˧ ɗaːw˧˧

Định nghĩa[sửa]

thơ đào

  1. Thơ "đào yêu" (đào non) trong Kinh Thicâu.
    "Đào chi yêu yêu, kỳ diệp trăn trăn, chi tử vu qui, nghi kỳ gia nhân" nghĩa là cây đào mơn mởn, cành lá rườm rà, gái về nhà chồng, hoà thuận trong nhà

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]