Bước tới nội dung

thơn thớt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰəːn˧˧ tʰəːt˧˥tʰəːŋ˧˥ tʰə̰ːk˩˧tʰəːŋ˧˧ tʰəːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰəːn˧˥ tʰəːt˩˩tʰəːn˧˥˧ tʰə̰ːt˩˧

Từ tương tự

Định nghĩa

thơn thớt

  1. Vồn vã, tử tế hời hợtbên ngoài nhưng độc ác ngầm.
    Bề ngoài thơn thớt nói cười,.
    Mà trong nham hiểm giết người không dao (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]