thơn thớt
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəːn˧˧ tʰəːt˧˥ | tʰəːŋ˧˥ tʰə̰ːk˩˧ | tʰəːŋ˧˧ tʰəːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəːn˧˥ tʰəːt˩˩ | tʰəːn˧˥˧ tʰə̰ːt˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]thơn thớt
- Vồn vã, tử tế hời hợt ở bên ngoài nhưng độc ác ngầm.
- Bề ngoài thơn thớt nói cười,.
- Mà trong nham hiểm giết người không dao (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thơn thớt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)