thường trú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə̤ŋ˨˩ ʨu˧˥tʰɨəŋ˧˧ tʂṵ˩˧tʰɨəŋ˨˩ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨəŋ˧˧ tʂu˩˩tʰɨəŋ˧˧ tʂṵ˩˧

Định nghĩa[sửa]

thường trú

  1. lâu dài tại một nơi.
    Phóng viên thường trú ở tại London, Vương quốc Anh.

Trái nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]