thư ngỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ ŋɔ̰˧˩˧tʰɨ˧˥ ŋɔ˧˩˨tʰɨ˧˧ ŋɔ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ ŋɔ˧˩tʰɨ˧˥˧ ŋɔ̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

thư ngỏ

  1. Thư để trong phong bì không dán.
  2. Bài báo viết dưới hình thức thư, nhằm mục đích đấu tranh yêu sách.

Tham khảo[sửa]