Bước tới nội dung

thả dù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ː˧˩˧ zṳ˨˩tʰaː˧˩˨ ju˧˧tʰaː˨˩˦ ju˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˩ ɟu˧˧tʰa̰ːʔ˧˩ ɟu˧˧

Động từ

[sửa]

thả dù

  1. Nói máy bay cho người hay vật dụng rơi xuống bằng .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]