Bước tới nội dung

thất thiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ tʰiə̰ʔt˨˩tʰə̰k˩˧ tʰiə̰k˨˨tʰək˧˥ tʰiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ tʰiət˨˨tʰət˩˩ tʰiə̰t˨˨tʰə̰t˩˧ tʰiə̰t˨˨

Động từ

[sửa]

thất thiệt

  1. Mất mát, thiệt hại nặng.
    Mùa màng thất thiệt
    Một số không nhỏ tài sản quốc gia thất thiệt vào các lỗ rò rỉ tham nhũng, lãng phí.

Tính từ

[sửa]

thất thiệt

  1. (Tin tức) Không đúng sự thật.
    Hắn tung tin thất thiệt.