thấu kính máy ảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

thấu kính máy ảnh

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəw˧˥ kïŋ˧˥ maj˧˥ a̰jŋ˧˩˧tʰə̰w˩˧ kḭ̈n˩˧ ma̰j˩˧ an˧˩˨tʰəw˧˥ kɨn˧˥ maj˧˥ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˩˩ kïŋ˩˩ maj˩˩ ajŋ˧˩tʰə̰w˩˧ kḭ̈ŋ˩˧ ma̰j˩˧ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

thấu kính máy ảnh

  1. Hệ thống các thấu kính hội tụ, phân kỳ trong các máy chụp ảnh để tái hiện hình ảnh phía trước thấu kính tại vị trí đặt phim hoặc bộ cảm biến ở bên trong của máy ảnh.