thấu kính máy ảnh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəw˧˥ kïŋ˧˥ maj˧˥ a̰jŋ˧˩˧ | tʰə̰w˩˧ kḭ̈n˩˧ ma̰j˩˧ an˧˩˨ | tʰəw˧˥ kɨn˧˥ maj˧˥ an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəw˩˩ kïŋ˩˩ maj˩˩ ajŋ˧˩ | tʰə̰w˩˧ kḭ̈ŋ˩˧ ma̰j˩˧ a̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từ[sửa]
thấu kính máy ảnh
- Hệ thống các thấu kính hội tụ, phân kỳ trong các máy chụp ảnh để tái hiện hình ảnh phía trước thấu kính tại vị trí đặt phim hoặc bộ cảm biến ở bên trong của máy ảnh.