Bước tới nội dung

thẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰m˧˩˧tʰəm˧˩˨tʰəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˩tʰə̰ʔm˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

thẩm

  1. Xét kỹ những việc thuộc về tòa án.
    Thẩm lại vụ án.
  2. Như thấm
    Thẩm cho ráo mực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]