thập nhị chi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ ɲḭʔ˨˩ ʨi˧˧tʰə̰p˨˨ ɲḭ˨˨ ʨi˧˥tʰəp˨˩˨ ɲi˨˩˨ ʨi˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ ɲi˨˨ ʨi˧˥tʰə̰p˨˨ ɲḭ˨˨ ʨi˧˥tʰə̰p˨˨ ɲḭ˨˨ ʨi˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thập nhị chi

  1. Mười hai ngôi địa chi, là.
    Tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]