thẳng thắn, thật thà thường thua thiệt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ŋ˧˩˧ tʰan˧˥ tʰə̰ʔt˨˩ tʰa̤ː˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ tʰwaː˧˧ tʰiə̰ʔt˨˩tʰaŋ˧˩˨ tʰa̰ŋ˩˧ tʰə̰k˨˨ tʰaː˧˧ tʰɨəŋ˧˧ tʰuə˧˥ tʰiə̰k˨˨tʰaŋ˨˩˦ tʰaŋ˧˥ tʰək˨˩˨ tʰaː˨˩ tʰɨəŋ˨˩ tʰuə˧˧ tʰiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaŋ˧˩ tʰan˩˩ tʰət˨˨ tʰaː˧˧ tʰɨəŋ˧˧ tʰuə˧˥ tʰiət˨˨tʰaŋ˧˩ tʰan˩˩ tʰə̰t˨˨ tʰaː˧˧ tʰɨəŋ˧˧ tʰuə˧˥ tʰiə̰t˨˨tʰa̰ʔŋ˧˩ tʰa̰n˩˧ tʰə̰t˨˨ tʰaː˧˧ tʰɨəŋ˧˧ tʰuə˧˥˧ tʰiə̰t˨˨

Cụm từ[sửa]

thẳng thắn, thật thà thường thua thiệt

  1. Chỉ những người có tính cách thẳng thắn, thật thà thường phải chịu những điều thiệt về mình.
    Nó có tính cách thẳng thắn, thật thà thường thua thiệt, nên hay bị trả thù mỗi lần nói lên sự thật.