thế chấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ ʨəp˧˥tʰḛ˩˧ ʨə̰p˩˧tʰe˧˥ ʨəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ ʨəp˩˩tʰḛ˩˧ ʨə̰p˩˧

Động từ[sửa]

thế chấp

  1. (Tài sản) Dùng làm vật bảo đảm, thay thế cho số tiền vay nếu không có khả năng trả đúng kỳ hạn.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thế chấp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam