thế giới quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ zəːj˧˥ kwaːn˧˧tʰḛ˩˧ jə̰ːj˩˧ kwaːŋ˧˥tʰe˧˥ jəːj˧˥ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ ɟəːj˩˩ kwaːn˧˥tʰḛ˩˧ ɟə̰ːj˩˧ kwaːn˧˥˧

Danh từ[sửa]

thế giới quan

  1. Cách thức nhìn nhậngiải thích các hiện tượng tự nhiên, xã hội thành hệ thống quan điểm thống nhất.
    Phân tích thế giới quan khoa học.

Tham khảo[sửa]