Bước tới nội dung

thế lực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 勢力.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰe˧˥ lɨ̰ʔk˨˩tʰḛ˩˧ lɨ̰k˨˨tʰe˧˥ lɨk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰe˩˩ lɨk˨˨tʰe˩˩ lɨ̰k˨˨tʰḛ˩˧ lɨ̰k˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thế lực

  1. Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có.
    Tuy không có quyền hành, nhưng rất có thế lực.
    Gây thế lực.
  2. Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ.
    Thế lực phong kiến đã sụp đổ.
    Các thế lực phản cách mạng.

Tham khảo

[sửa]