thế lực
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ lɨ̰ʔk˨˩ | tʰḛ˩˧ lɨ̰k˨˨ | tʰe˧˥ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ lɨk˨˨ | tʰe˩˩ lɨ̰k˨˨ | tʰḛ˩˧ lɨ̰k˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
thế lực
- Sức mạnh, ảnh hưởng dựa vào địa vị xã hội, cương vị mà có.
- Tuy không có quyền hành, nhưng rất có thế lực.
- Gây thế lực.
- Lực lượng xã hội ít nhiều mạnh mẽ.
- Thế lực phong kiến đã sụp đổ.
- Các thế lực phản cách mạng.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thế lực". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)