Bước tới nội dung

thế phẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥ fə̰m˧˩˧tʰḛ˩˧ fəm˧˩˨tʰe˧˥ fəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ fəm˧˩tʰḛ˩˧ fə̰ʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

thế phẩm

  1. Vật dùng để thay vật khác tốt đã trở nên hiếm.
    Dùng nguyên liệu trong nước làm thế phẩm để sản xuất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]