thế phẩm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ fə̰m˧˩˧ | tʰḛ˩˧ fəm˧˩˨ | tʰe˧˥ fəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ fəm˧˩ | tʰḛ˩˧ fə̰ʔm˧˩ |
Danh từ[sửa]
thế phẩm
- Vật dùng để thay vật khác tốt đã trở nên hiếm.
- Dùng nguyên liệu trong nước làm thế phẩm để sản xuất.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thế phẩm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)