thị quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰḭʔ˨˩ kwaːn˧˧tʰḭ˨˨ kwaːŋ˧˥tʰi˨˩˨ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˨˨ kwaːn˧˥tʰḭ˨˨ kwaːn˧˥tʰḭ˨˨ kwaːn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thị quan

  1. Cơ quan thị giác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]