thỏa hiệp
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tʰwa̰ː˧˩˧ hiə̰ʔp˨˩ | tʰwaː˧˩˨ hiə̰p˨˨ | tʰwaː˨˩˦ hiəp˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| tʰwa˧˩ hiəp˨˨ | tʰwa˧˩ hiə̰p˨˨ | tʰwa̰ʔ˧˩ hiə̰p˨˨ | |
Động từ
thỏa hiệp
- Thoả hiệp.
- Nhượng bộ để cùng dàn xếp, chấm dứt chiến tranh, xung đột.
- Đấu tranh không thoả hiệp với kẻ thù.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “thỏa hiệp”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)