thống chế
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰəwŋ˧˥ ʨe˧˥ | tʰə̰wŋ˩˧ ʨḛ˩˧ | tʰəwŋ˧˥ ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰəwŋ˩˩ ʨe˩˩ | tʰə̰wŋ˩˧ ʨḛ˩˧ |
Danh từ[sửa]
thống chế
- Võ quan cao cấp thời phong kiến.
- Võ quan cao cấp đứng trên hàng tướng, ở các nước tư bản.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thống chế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)