thổi nấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰j˧˩˧ nəw˧˥tʰoj˧˩˨ nə̰w˩˧tʰoj˨˩˦ nəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˩ nəw˩˩tʰo̰ʔj˧˩ nə̰w˩˧

Động từ[sửa]

thổi nấu

  1. Nấu cơm và làm thức ăn nói chung.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]