thổn thức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰n˧˩˧ tʰɨk˧˥tʰoŋ˧˩˨ tʰɨ̰k˩˧tʰoŋ˨˩˦ tʰɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˧˩ tʰɨk˩˩tʰo̰ʔn˧˩ tʰɨ̰k˩˧

Động từ[sửa]

thổn thức

  1. Khóc thành những tiếng ngắt quãng như cố nén không được, do quá đau đớn, xúc động.
    Gục đầu thổn thức.
    Cố nén những tiếng thổn thức.
  2. (Id.). Ở trạng tháinhững tình cảm làm xao xuyến không yên.
    Thổn thức trong lòng.
    Trái tim đập rộn rã, thổn thức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]