thời đàm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ ɗa̤ːm˨˩tʰəːj˧˧ ɗaːm˧˧tʰəːj˨˩ ɗaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ ɗaːm˧˧

Danh từ[sửa]

thời đàm

  1. Thể văn đăng báobàn chuyện thời sự (cũ).

Dịch[sửa]

Động từ[sửa]

thời đàm

  1. Đàm luận, bàn bạc về thời cuộc.

Tham khảo[sửa]