thời thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤ːj˨˩ tʰe˧˥tʰəːj˧˧ tʰḛ˩˧tʰəːj˨˩ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːj˧˧ tʰe˩˩tʰəːj˧˧ tʰḛ˩˧

Danh từ[sửa]

thời thế

  1. Phương hướng theo đó các việc xã hội xảy ra trong một thời kỳ.
    Thời thế tạo anh hùng. — Hoàn cảnh xã hội hun đúc nên người anh hùng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]