thợ thuyền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ːʔ˨˩ tʰwiə̤n˨˩tʰə̰ː˨˨ tʰwiəŋ˧˧tʰəː˨˩˨ tʰwiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəː˨˨ tʰwiən˧˧tʰə̰ː˨˨ tʰwiən˧˧

Danh từ[sửa]

thợ thuyền

  1. () Công nhân (nói khái quát).
    • 1961, Nguyễn Huy Tưởng, “Chương 8”, Sống mãi với Thủ Đô:
      Chung quanh đều im lặng, cái im lặng không bình thường đối với những người ở cái khu phố chằng chịt những đường ngang ngõ tắt này, giang sơn của những rạp hát, những tiệm ăn, tiệm giải khát, tiệm thuốc phiện, những hàng quà, hàng bánh bán rong, những đào kép cải lương, những phu phen thợ thuyền, những khách trú, những làng chơi, những lưu manh yêu tạ, những con người sống cái cuộc sống phù hoa lam lũ, lừa lọc ê chề, càng về đêm càng ồn ào, quay cuồng rối rít.

Tham khảo[sửa]