thủy tiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ tiən˧˧tʰwi˧˩˨ tiəŋ˧˥tʰwi˨˩˦ tiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ tiən˧˥tʰwḭʔ˧˩ tiən˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

thủy tiên

  1. Loài cây cùng họ với cây hoa huệ, thân hình củ gọi là , hoacuống dài, có bao hoa màu trắng, đẹp và thơm, thường nở vào dịp tết âm lịch.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]