Bước tới nội dung

thức nhắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨk˧˥ ɲak˧˥tʰɨ̰k˩˧ ɲa̰k˩˧tʰɨk˧˥ ɲak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˩˩ ɲak˩˩tʰɨ̰k˩˧ ɲa̰k˩˧

Định nghĩa

[sửa]

thức nhắc

  1. Thức để canh phòng gìn giữ.
    Thức nhắc suốt đêm để coi nhà.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]