thực dụng
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰɨ̰ʔk˨˩ zṵʔŋ˨˩ | tʰɨ̰k˨˨ jṵŋ˨˨ | tʰɨk˨˩˨ juŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰɨk˨˨ ɟuŋ˨˨ | tʰɨ̰k˨˨ ɟṵŋ˨˨ |
Tính từ[sửa]
thực dụng
- Coi trọng, đề cao lợi ích, hiệu quả trước mắt.
- Chú ý tới tính thực dụng .
- Phương pháp này rất thực dụng.
Tham khảo[sửa]
- "thực dụng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)