tham chính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˧ ʨïŋ˧˥tʰaːm˧˥ ʨḭ̈n˩˧tʰaːm˧˧ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˧˥ ʨïŋ˩˩tʰaːm˧˥˧ ʨḭ̈ŋ˩˧

Động từ[sửa]

tham chính

  1. Dự vào chính trị hay dự vào chính quyền.
    Phụ nữ tham chính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]