thanh khâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ xəm˧˧tʰan˧˥ kʰəm˧˥tʰan˧˧ kʰəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ xəm˧˥tʰajŋ˧˥˧ xəm˧˥˧

Danh từ[sửa]

thanh khâm

  1. Áo cổ xanh là áo của học trò thời xưa thưởng bận.
    Nợ thanh khâm.
    Nợ bút nghiên

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]