thanh lâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 青樓.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ ləw˧˧tʰan˧˥ ləw˧˥tʰan˧˧ ləw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ ləw˧˥tʰajŋ˧˥˧ ləw˧˥˧

Danh từ[sửa]

thanh lâu

  1. (, văn chương) Như lầu xanh.
    • 1943, Thạch Lam, “Vẫn quà Hà Nội”, Hà Nội băm sáu phố phường:
      Có ai buổi trưa hay buổi đêm khuya, đi qua các nhà cô đào, và các chị em thanh lâu, thấy họ ăn cái quà ấy một cách chăm chú và tha thiết đến đâu không?

Tham khảo[sửa]

  • Thanh lâu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm[sửa]