thanh thoát
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰajŋ˧˧ tʰwaːt˧˥ | tʰan˧˥ tʰwa̰ːk˩˧ | tʰan˧˧ tʰwaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰajŋ˧˥ tʰwat˩˩ | tʰajŋ˧˥˧ tʰwa̰t˩˧ |
Tính từ
[sửa]thanh thoát
- (Dáng điệu, đường nét) Mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa.
- Dáng người thanh thoát.
- Đường nét chạm trổ thanh thoát.
- (Lời văn) Lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc.
- Lời thơ thanh thoát.
- Văn dịch thanh thoát.
- Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc.
- Tâm hồn thanh thoát.
- Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thanh thoát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)