thanh thoát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰajŋ˧˧ tʰwaːt˧˥tʰan˧˥ tʰwa̰ːk˩˧tʰan˧˧ tʰwaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˥ tʰwat˩˩tʰajŋ˧˥˧ tʰwa̰t˩˧

Tính từ[sửa]

thanh thoát

  1. (Dáng điệu, đường nét) Mềm mại, không gò bó, gây cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa.
    Dáng người thanh thoát.
    Đường nét chạm trổ thanh thoát.
  2. (Lời văn) Lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc.
    Lời thơ thanh thoát.
    Văn dịch thanh thoát.
  3. Thanh thản, nhẹ nhõm, không có gì vướng mắc.
    Tâm hồn thanh thoát.
    Nói hết ra cho lòng được thanh thoát.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]