thiên tài
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ta̤ːj˨˩ | tʰiəŋ˧˥ taːj˧˧ | tʰiəŋ˧˧ taːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ taːj˧˧ | tʰiən˧˥˧ taːj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- thiên tai
- [[]]
Danh từ[sửa]
thiên tài
- Tài năng nổi bật hơn hẳn mọi người, dường như được trời phú cho.
- Thiên tài quân sự.
- Thiên tài xuất chúng.
- Người có tài năng nổi bật, hơn hẳn mọi người.
- Nguyễn.
- Huệ là một thiên tài quân sự.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thiên tài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)