thuốc mê
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuək˧˥ me˧˧ | tʰuək˩˧ me˧˥ | tʰuək˧˥ me˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuək˩˩ me˧˥ | tʰuək˩˧ me˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thuốc mê
- (Y học) .
- Thuốc tiêm hay cho hít để làm mất cảm giác đau trong toàn thân của bệnh nhân cần phải chữa bằng phẫu thuật.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thuốc mê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Danh từ[sửa]
thuốc mê
- (Mường Bi) thuốc mê.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội