Bước tới nội dung

thuốc an thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuək˧˥ aːn˧˧ tʰə̤n˨˩tʰuək˩˧ aːŋ˧˥ tʰəŋ˧˧tʰuək˧˥ aːŋ˧˧ tʰəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuək˩˩ aːn˧˥ tʰən˧˧tʰuək˩˧ aːn˧˥˧ tʰən˧˧

Danh từ

[sửa]

thuốc an thần

  1. Thuốc dùng để trấn an, điều hoà về tinh thần gồm nhóm thuốc ngủ, thuốc chống lo lắng.
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về: