thuốc dấu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ zəw˧˥tʰuək˩˧ jə̰w˩˧tʰuək˧˥ jəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ ɟəw˩˩tʰuək˩˧ ɟə̰w˩˧

Định nghĩa[sửa]

thuốc dấu

  1. Thuốc Đông y chữa các vết thươngngoài da.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]