thuốc tây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰuək˧˥ təj˧˧tʰuək˩˧ təj˧˥tʰuək˧˥ təj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰuək˩˩ təj˧˥tʰuək˩˧ təj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

thuốc tây

  1. Thuốc chữa bệnh chế theo phương pháp của âu tây.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]