thu nhập
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ ɲə̰ʔp˨˩ | tʰu˧˥ ɲə̰p˨˨ | tʰu˧˧ ɲəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ ɲəp˨˨ | tʰu˧˥ ɲə̰p˨˨ | tʰu˧˥˧ ɲə̰p˨˨ |
Danh từ
[sửa]thu nhập
- Nhận tiền hoặc sản phẩm để chi dùng trong đời sống hàng ngày.
- Thu nhập có hơn trước vì chăn nuôi thêm..
- Thu nhập quốc dân..
- Toàn bộ những của cải và lợi nhuận do nền kinh tế của một nước tạo ra trong một thời gian nhất định, thường là một năm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thu nhập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)