Bước tới nội dung

thuyết trình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰwiət˧˥ ʨï̤ŋ˨˩tʰwiə̰k˩˧ tʂïn˧˧tʰwiək˧˥ tʂɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰwiət˩˩ tʂïŋ˧˧tʰwiə̰t˩˧ tʂïŋ˧˧

Động từ

[sửa]

thuyết trình

  1. Trình bày một cách hệ thốngsáng rõ một vấn đề trước đông người.
    Thuyết trình đề tài khoa học.
    Thuyết trình trước hội nghị.

Tham khảo

[sửa]