thuyền chài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiə̤n˨˩ ʨa̤ːj˨˩tʰwiəŋ˧˧ ʨaːj˧˧tʰwiəŋ˨˩ ʨaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiən˧˧ ʨaːj˧˧

Danh từ[sửa]

thuyền chài

  1. Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới.
    Dùng thuyền chài qua sông.
  2. Người làm nghề chài lưới nói chung.
    Hai vợ chồng thuyền chài.

Tham khảo[sửa]