Bước tới nội dung

thuyền quyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng cũ):'

Danh từ

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwiə̤n˨˩ kwn˧˧tʰwiəŋ˧˧ kwŋ˧˥tʰwiəŋ˨˩˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwiən˧˧ kwn˧˥tʰwiən˧˧ kwn˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

thuyền quyên

  1. Người phụ nữnhan sắc.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Trai anh hùng gái thuyền quyên (Truyện Kiều)

Thuyền Quyên

[sửa]
  1. Nếu viết hoa là tên riêng: Thuyền Quyên là 1 học trò nữ của nhà thơ Khuất Nguyên Trung Quốc. Khi Khuất Nguyên định can Sở Hoài Vương không nên nghe theo thứ phi đang thông đồng với giặc mưu chiếm nước Sở, thì bị bà thứ phi này dùng tiền, vàng mua chuộc triều đình phao tin rằng Khuất Nguyên phát điên. Từ đó, không ai nghe lới Khuất Nguyên cả. Nhà thơ bị mọi người tránh xa, chỉ có Thuyền Quyên một lòng hầu thầy vì nàng cũng đã yêu thầy. Thuyền Quyên chịu đựng biết bao áp lực của dư luận để trọn tình! Do đó, đời sau, thấy cô gái nào lận đận trong tình yêu thì nói rằng "đó là phận gái Thuyền Quyên", nghĩa là thân phận giống nàng Thuyền Quyên ngày xưa!


Tham khảo

[sửa]