Bước tới nội dung

thuần chủng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̤n˨˩ ʨṵŋ˧˩˧tʰwəŋ˧˧ ʨuŋ˧˩˨tʰwəŋ˨˩ ʨuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˧˧ ʨuŋ˧˩tʰwən˧˧ ʨṵʔŋ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

thuần chủng

  1. Nói những giống giữ được nguyên vẹn bản chất của tổ tiên, không bị pha tạp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]