thưa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨə˧˧tʰɨə˧˥tʰɨə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨə˧˥tʰɨə˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

thưa

  1. số lượng người, vật ít và cách nhau xa hơn bình thường trên một phạm vi.
    Chợ họp thưa người.
    Rừng thưa.
    Rào thưa.
  2. Không nhiều lần, mỗi lần diễn ra cách nhau một thời gian khá lâu.
    Thưa đến chơi .
    Tiếng súng thưa dần.

Động từ[sửa]

thưa

  1. Đáp lời gọi.
    Gọi mãi không có ai thưa.
  2. Nói với người trên điều gì một cách lễ phép.
    Thưa với bố mẹ.
    Thưa với thầy giáo.
  3. Từ mở đầu câu để xưng gọi khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép.
    Thưa bác, cháu xin nhớ ạ.
    Thưa các đồng chí.

Tham khảo[sửa]