thất hiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ hiəw˧˥tʰə̰k˩˧ hiə̰w˩˧tʰək˧˥ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ hiəw˩˩tʰə̰t˩˧ hiə̰w˩˧

Tính từ[sửa]

thất hiếu

  1. Không giữ đúng bổn phận đối với cha mẹ, theo lễ giáo xưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]