Bước tới nội dung

thập phương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ fɨəŋ˧˧tʰə̰p˨˨ fɨəŋ˧˥tʰəp˨˩˨ fɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ fɨəŋ˧˥tʰə̰p˨˨ fɨəŋ˧˥tʰə̰p˨˨ fɨəŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thập phương

  1. Mười hướng.

Tính từ

[sửa]

thập phương

  1. Khắp mọi nơi.
    Khách thập phương.

Tham khảo

[sửa]