Bước tới nội dung

tiếm vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəm˧˥ vḭʔ˨˩tiə̰m˩˧ jḭ˨˨tiəm˧˥ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˩˩ vi˨˨tiəm˩˩ vḭ˨˨tiə̰m˩˧ vḭ˨˨

Động từ

[sửa]

tiếm vị

  1. Chiếm ngôi vua một cách phi pháp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]